Thông tin chi tiết đầy đủ về Bộ mã zipcode Bình Phước, bao gồm các Quận Huyện được cấp nhật mới nhất.
Mã Zip Code Bình Phước 2020 dãy số bắt đầu và kết thúc: 67000
Công ty dịch vụ thuê thám tử tư Bình Phước xin chia sẽ những thông tin đầy đủ về bộ mã zipcode bưu chính Bình Phước để quý khách hàng có thể dễ dàng tra cứu nhanh, thuận tiện việc hỗ trợ cho công việc.
Mã bưu chính zip code Tỉnh Bình Phước
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Bình Phước bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm tỉnh Bình Phước | 67000 |
2 | Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 67001 |
3 | Ban Tổ chức tỉnh ủy | 67002 |
4 | Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 67003 |
5 | Ban Dân vận tỉnh ủy | 67004 |
6 | Ban Nội chính tỉnh ủy | 67005 |
7 | Đảng ủy khối cơ quan | 67009 |
8 | Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 67010 |
9 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 67011 |
10 | Báo Bình Phước | 67016 |
11 | Hội đồng nhân dân | 67021 |
12 | Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 67030 |
13 | Tòa án nhân dân tỉnh | 67035 |
14 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 67036 |
15 | Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 67040 |
16 | Sở Công Thương | 67041 |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 67042 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 67043 |
19 | Sở Ngoại vụ | 67044 |
20 | Sở Tài chính | 67045 |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 67046 |
22 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 67047 |
23 | Công an tỉnh | 67049 |
24 | Sở Nội vụ | 67051 |
25 | Sở Tư pháp | 67052 |
26 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 67053 |
27 | Sở Giao thông vận tải | 67054 |
28 | Sở Khoa học và Công nghệ | 67055 |
29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 67056 |
30 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 67057 |
31 | Sở Xây dựng | 67058 |
32 | Sở Y tế | 67060 |
33 | Bộ chỉ huy Quân sự | 67061 |
34 | Ban Dân tộc | 67062 |
35 | Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 67063 |
36 | Thanh tra tỉnh | 67064 |
37 | Trường chính trị tỉnh | 67065 |
38 | Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 67066 |
39 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 67067 |
40 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 67070 |
41 | Cục Thuế | 67078 |
42 | Cục Hải quan | 67079 |
43 | Cục Thống kê | 67080 |
44 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 67081 |
45 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 67085 |
46 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 67086 |
47 | Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 67087 |
48 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 67088 |
49 | Hội Nông dân tỉnh | 67089 |
50 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 67090 |
51 | Tỉnh đoàn | 67091 |
52 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 67092 |
53 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 67093 |
Mã bưu chính zip code Thị Xã Đồng Xoài
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Thị Xã Đồng Xoài bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm thị xã Đồng Xoài | 67100 |
2 | Thị ủy | 67101 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67102 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67103 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67104 |
6 | P. Tân Phú | 67106 |
7 | X. Tiến Thành | 67107 |
8 | X. Tân Thành | 67108 |
9 | X. Tiến Hưng | 67109 |
10 | P. Tân Bình | 67110 |
11 | P. Tân Xuân | 67111 |
12 | P. Tân Thiện | 67112 |
13 | P. Tân Đồng | 67113 |
14 | BCP. Đồng Xoài | 67150 |
15 | BC. KHL Bình Phước | 67151 |
16 | BC. Tân Thành | 67152 |
17 | BC. Hệ 1 Bình Phước | 67199 |
Mã bưu chính zip code Thị Xã Phước Long
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Thị Xã Phước Long bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm thị xã Phước Long | 67400 |
2 | Thị ủy | 67401 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67402 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67403 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67404 |
6 | P. Long Phước | 67406 |
7 | P. Phước Bình | 67407 |
8 | P. Sơn Giang | 67408 |
9 | X. Long Giang | 67409 |
10 | P. Long Thủy | 67410 |
11 | P. Thác Mơ | 67411 |
12 | X. Phước Tín | 67412 |
13 | BCP. Phước Long | 67450 |
14 | BC. Phước Bình | 67451 |
Mã bưu chính zip code Thị Xã Bình Long
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Thị Xã Bình Long bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm thị xã Bình Long | 67850 |
2 | Thị ủy | 67851 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67852 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67853 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67854 |
6 | P. Hưng Chiến | 67856 |
7 | P. Phú Đức | 67857 |
8 | P. Phú Thịnh | 67858 |
9 | P. An Lộc | 67859 |
10 | X. Thanh Phú | 67860 |
11 | X. Thanh Lương | 67861 |
12 | BCP. Bình Long | 67875 |
13 | BC. Thanh Lương | 67876 |
Mã bưu chính zip code Huyện Đồng Phú
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Đồng Phú bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Đồng Phú | 67200 |
2 | Huyện ủy | 67201 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67202 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67203 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67204 |
6 | TT. Tân Phú | 67206 |
7 | X. Tân Tiến | 67207 |
8 | X. Tân Lập | 67208 |
9 | X. Tân Hòa | 67209 |
10 | X. Tân Lợi | 67210 |
11 | X. Tân Hưng | 67211 |
12 | X. Tân Phước | 67212 |
13 | X. Đồng Tâm | 67213 |
14 | X. Đồng Tiến | 67214 |
15 | X. Thuận Phú | 67215 |
16 | X. Thuận Lợi | 67216 |
17 | BCP. Đồng Phú | 67250 |
18 | BC. Tân Hòa | 67251 |
19 | BC. Đồng Tâm | 67252 |
20 | BC. Thuận Lợi | 67253 |
Mã bưu chính zip code Huyện Bù Đăng
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Bù Đăng bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Bù Đăng | 67300 |
2 | Huyện ủy | 67301 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67302 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67303 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67304 |
6 | TT. Đức Phong | 67306 |
7 | X. Đoàn Kết | 67307 |
8 | X. Thọ Sơn | 67308 |
9 | X. Phú Sơn | 67309 |
10 | X. Đak Nhau | 67310 |
11 | X. Đường 10 | 67311 |
12 | X. Bom Bo | 67312 |
13 | X. Bình Minh | 67313 |
14 | X. Minh Hưng | 67314 |
15 | X. Đức Liễu | 67315 |
16 | X. Nghĩa Bình | 67316 |
17 | X. Nghĩa Trung | 67317 |
18 | X. Đăng Hà | 67318 |
19 | X. Thống Nhất | 67319 |
20 | X. Phước Sơn | 67320 |
21 | X. Đồng Nai | 67321 |
22 | BCP. Bù Đăng | 67350 |
23 | BC. Minh Hưng | 67351 |
24 | BC. Đức Liễu | 67352 |
Mã bưu chính zip code Huyện Bù Gia Mập
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Bù Gia Mập bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Bù Gia Mập | 67500 |
2 | Huyện ủy | 67501 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67502 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67503 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67504 |
6 | X. Phú Nghĩa | 67506 |
7 | X. Phước Minh | 67507 |
8 | X. Bình Thắng | 67508 |
9 | X. Đa Kia | 67509 |
10 | X. Đức Hạnh | 67510 |
11 | X. Phú Văn | 67511 |
12 | X. Đak Ơ | 67512 |
13 | X. Bù Gia Mập | 67513 |
14 | BCP. Bù Gia Mập | 67550 |
15 | BC. Đa Kia | 67551 |
16 | BC. Đăk Ơ | 67552 |
Mã bưu chính zip code Huyện Lộc Ninh
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Lộc Ninh bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Lộc Ninh | 67600 |
2 | Huyện ủy | 67601 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67602 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67603 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67604 |
6 | TT. Lộc Ninh | 67606 |
7 | X. Lộc Thuận | 67607 |
8 | X. Lộc Hiệp | 67608 |
9 | X. Lộc An | 67609 |
10 | X. Lộc Hòa | 67610 |
11 | X. Lộc Thạnh | 67611 |
12 | X. Lộc Tấn | 67612 |
13 | X. Lộc Thiện | 67613 |
14 | X. Lộc Thành | 67614 |
15 | X. Lộc Thịnh | 67615 |
16 | X. Lộc Hưng | 67616 |
17 | X. Lộc Thái | 67617 |
18 | X. Lộc Khánh | 67618 |
19 | X. Lộc Điền | 67619 |
20 | X. Lộc Quang | 67620 |
21 | X. Lộc Phú | 67621 |
22 | BCP. Lộc Ninh | 67630 |
Mã bưu chính zip code Huyện Bù Đốp
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Bù Đốp bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Bù Đốp | 67650 |
2 | Huyện ủy | 67651 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67652 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67653 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67654 |
6 | TT. Thanh Bình | 67656 |
7 | X. Phước Thiện | 67657 |
8 | X. Hưng Phước | 67658 |
9 | X. Thiện Hưng | 67659 |
10 | X. Thanh Hòa | 67660 |
11 | X. Tân Thành | 67661 |
12 | X. Tân Tiến | 67662 |
13 | BCP. Bù Đốp | 67675 |
14 | BC. Tân Tiến | 67676 |
Mã bưu chính zip code Huyện Phú Riềng
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Phú Riềng bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Phú Riềng | 67700 |
2 | Huyện ủy | 67701 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67702 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67703 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67704 |
6 | X. Phú Riềng | 67706 |
7 | X. Phú Trung | 67707 |
8 | X. Phước Tân | 67708 |
9 | X. Bù Nho | 67709 |
10 | X. Long Tân | 67710 |
11 | X. Long Hà | 67711 |
12 | X. Long Bình | 67712 |
13 | X. Long Hưng | 67713 |
14 | X. Bình Tân | 67714 |
15 | X. Bình Sơn | 67715 |
16 | BCP. Phú Riềng | 67750 |
17 | BC. Phú Riềng 2 | 67751 |
18 | BC. Bù Nho | 67752 |
Mã bưu chính zip code Huyện Hớn Quảng
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Hớn Quảng bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Hớn Quản | 67800 |
2 | Huyện ủy | 67801 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67802 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67803 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67804 |
6 | X. Tân Khai | 67806 |
7 | X. Tân Quan | 67807 |
8 | X. Phước An | 67808 |
9 | X. Tân Hưng | 67809 |
10 | X. Thanh An | 67810 |
11 | X. An Khương | 67811 |
12 | X. Tân Lợi | 67812 |
13 | X. Thanh Bình | 67813 |
14 | X. An Phú | 67814 |
15 | X. Minh Tâm | 67815 |
16 | X. Minh Đức | 67816 |
17 | X. Đồng Nơ | 67817 |
18 | X. Tân Hiệp | 67818 |
19 | BCP. Hớn Quản | 67825 |
20 | BC. Tân Lợi | 67826 |
Mã bưu chính zip code Huyện Chơn Thành
Xem chi tiết bảng mã bưu chính zip postal code Huyện Chơn Thành bên dưới
STT | Tên Cần Gán Mã | Mã Bưu Chính |
---|---|---|
1 | BC. Trung tâm huyện Chơn Thành | 67900 |
2 | Huyện ủy | 67901 |
3 | Hội đồng nhân dân | 67902 |
4 | Ủy ban nhân dân | 67903 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 67904 |
6 | TT. Chơn Thành | 67906 |
7 | X. Minh Thành | 67907 |
8 | X. Nha Bích | 67908 |
9 | X. Minh Thắng | 67909 |
10 | X. Minh Lập | 67910 |
11 | X. Quang Minh | 67911 |
12 | X. Minh Hưng | 67912 |
13 | X. Minh Long | 67913 |
14 | X. Thành Tâm | 67914 |
15 | BCP. Chơn Thành | 67950 |
16 | BC. Chơn Thành 2 | 67951 |
17 | BC. Nha Bích | 67952 |
18 | BC. Minh Lập | 67953 |
19 | BC. Minh Hưng 2 | 67954 |
Trên là thông tin về bộ mã zip code bưu chính Bình Phước đầy đủ các quận huyện xã hy vọng sẽ giúp ích cho quý khách hàng khi tra cứu.
Bạn có thể xem chi tiết bảng mã zip code các tỉnh thành Việt Nam mới nhất